bug nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
bug
/bʌg/
* danh từ
con rệp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sâu bọ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lỗi kỹ thuật, thiếu sót về kỹ thuật
(từ lóng) ý nghĩ điên rồ; sự điên rồ
to go bugs: hoá điên, mất trí
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy ghi âm nhỏ (để nghe trộm)
* ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đặt máy ghi âm để nghe trộm
làm khó chịu, làm phát cáu
bug
(Tech) con bọ; lỗi, sai sót
Từ điển Anh Anh - Wordnet
bug
general term for any insect or similar creeping or crawling invertebrate
a fault or defect in a computer program, system, or machine
Synonyms: glitch
a small hidden microphone; for listening secretly
Similar:
hemipterous insect: insects with sucking mouthparts and forewings thickened and leathery at the base; usually show incomplete metamorphosis
Synonyms: hemipteran, hemipteron
microbe: a minute life form (especially a disease-causing bacterium); the term is not in technical use
Synonyms: germ
tease: annoy persistently
The children teased the boy because of his stammer
Synonyms: badger, pester, beleaguer
wiretap: tap a telephone or telegraph wire to get information
The FBI was tapping the phone line of the suspected spy
Is this hotel room bugged?