intercept nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
intercept
/'intəsept/
* danh từ
(toán học) phần (mặt phẳng, đường thẳng) bị chắn
* ngoại động từ
chắn, chặn, chặn đứng
(toán học) chắn
Intercept
(Econ) Hệ số chặn.
+ Trong HÀM TUYẾN TÍNH hệ số chặn là một hằng số, nghĩa là số hạng không chứa BIẾN ĐỘC LẬP.
intercept
cắt ra, phân ra; chắn // đoạn thẳng bị chặn trên hệ trục toạ độ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
intercept
* kinh tế
sự chặn hỏi
* kỹ thuật
cắt
chắn
đoạn
đoạn thẳng
gặp
giao điểm
giao nhau
phân đoạn
phân ra
sự chặn
toán & tin:
cắt ra
Từ điển Anh Anh - Wordnet
intercept
the point at which a line intersects a coordinate axis
seize on its way
The fighter plane was ordered to intercept an aircraft that had entered the country's airspace
Synonyms: stop
Similar:
wiretap: tap a telephone or telegraph wire to get information
The FBI was tapping the phone line of the suspected spy
Is this hotel room bugged?
- intercept
- intercepter
- interceptor
- intercepting
- interception
- interceptive
- intercept point
- interceptometer
- intercepting dam
- intercept station
- intercepting trap
- interceptor sewer
- intercepting ditch
- intercepting drain
- intercepting sewer
- intercepting trunk
- intercepted station
- intercepting gutter
- intercepting system
- interceptor manhole
- intercepted resource
- interception channel
- interception of rays
- intercept tone (icpt)
- interception equipment
- intercept form of the equation of a straight line