brain drain nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

brain drain nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm brain drain giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của brain drain.

Từ điển Anh Việt

  • Brain drain

    (Econ) (Hiện tượng) chảy máu chất xám

    + Sự di cư của những nguời lao động có trình độ và tay nghề từ các nước nghèo sang các nước giàu hơn.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • brain drain

    depletion or loss of intellectual and technical personnel