brainstorm nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

brainstorm nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm brainstorm giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của brainstorm.

Từ điển Anh Việt

  • brainstorm

    * danh từ

    sự náo động tâm tư bất thần dữ dội; sự xúc động mãnh liệt

    khoảnh khắc quẫn trí; khoảnh khắc rối trí

    I must have had a brainstorm - I couldn't remember my own phone number for a moment: Chắc là tôi bị lú - trong phút chốc, tôi chẳng nhớ nổi số điện thoại của chính mình nữa

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) như brainwave

    * nội động từ

    vận dụng trí não để tìm hiểu hoặc giải quyết một vấn đề; động não

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • brainstorm

    try to solve a problem by thinking intensely about it

    Similar:

    insight: the clear (and often sudden) understanding of a complex situation

    Synonyms: brainwave