brainchild nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

brainchild nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm brainchild giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của brainchild.

Từ điển Anh Việt

  • brainchild

    * danh từ

    (thông tục) ý kiến, sự phát minh, kế hoạch riêng của một người; con đẻ của trí tuệ; sản phẩm của trí óc

    This amusement park is the brainchild of a well-known pediatrician: Khu vui chơi này là sản phẩm trí tuệ của một bác sĩ nhi khoa nổi tiếng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • brainchild

    Similar:

    inspiration: a product of your creative thinking and work

    he had little respect for the inspirations of other artists

    after years of work his brainchild was a tangible reality