điều trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
điều
word
người khôn mới nói nửa điều cũng khôn (ca dao) half a word is enough to betray one's wisdom
fact; event; happening
vừa rồi đã xảy ra điều gì thế? what happened recently?
thing; matter
cân nhắc mọi điều to take all things in consideration
point; clause
bản tuyên bố có sáu điều a ten-clause treaty
pretext
mượn điều under the pretext of...
bright red
nhiễu điều bright red silk
to appoint
điều lên dạy học trên miền núi to appoint somebody to a teaching post in the highlands; to appoint somebody as a teacher in the highlands
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
điều
Word, sentence
Người khôn mới nói nữa điều cũng khôn (ca dao): Half a word is enough to betray one's wisdom
Fact, even, occurrence, happening
Vừa rồi đã xảy ra điều gì thế?: Thing, matter
Ca^nnhắc mọi điều: Talking all things in cinsideration
Point, clause
Bản tuyên bố có sáu điều: A ten-cluase treaty
Pretext
Mượn điều: Under (on) the pretext of
Điều ăn tiếng nói: Behaviour (in words, on words and deeds)
Từ điển Việt Anh - VNE.
điều
(1) thing, matter, item; article (of penal code, constitution); (2) smoking pipe; (3) bird [=chim]
- điều
- điều gì
- điều lệ
- điều mà
- điều ác
- điều áp
- điều đó
- điều độ
- điều ấy
- điều chế
- điều hay
- điều hòa
- điều hại
- điều họa
- điều hứa
- điều lợi
- điều may
- điều mục
- điều này
- điều nầy
- điều răn
- điều rủi
- điều tra
- điều trị
- điều tốc
- điều tốt
- điều vận
- điều xấu
- điều đặn
- điều ước
- điều binh
- điều biến
- điều chấp
- điều giải
- điều hành
- điều kinh
- điều kiện
- điều luật
- điều lệnh
- điều nhàm
- điều phải
- điều phối
- điều quân
- điều thừa
- điều tiết
- điều trái
- điều trần
- điều ô uế
- điều đinh
- điều đáng