trim nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

trim nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm trim giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của trim.

Từ điển Anh Việt

  • trim

    /trim/

    * danh từ

    sự ngăn nắp, sự gọn gàng

    everything is in perfect trim: mọi thứ đều đâu vào đấy, mọi thứ đều ngắn nắp gọn gàng

    trạng thái sẵn sàng

    to be in fighting trim: sẵn sàng chiến đấu

    y phục, cách ăn mặc

    in travelling trim: ăn mặc theo lối đi du lịch

    (hàng hải) sự xoay (buồm) theo đúng hướng gió

    to be in [good] trim

    (thể dục,thể thao) sung sức

    (hàng hải) sắp xếp đâu vào đấy (tàu)

    to be out of trim

    (thể dục,thể thao) không sung sức, không sẵn sàng

    (hàng hải) chưa sắp xếp đâu vào đấy (tàu)

    * tính từ

    ngăn nắp, gọn gàng, chỉnh tề

    a trim room: căn phòng ngăn nắp

    a trim girl: cô gái ăn mặc gọn gàng

    * ngoại động từ

    sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự

    sửa, gạt (bấc đèn); cời (tro để khêu ngọn lửa); cắt, hớt, tỉa (tóc, râu); xén, tỉa (cành lá...); bào, đẽo (gỗ)...

    tô điểm, trang sức, trang điểm

    to trim a dress with lace: điểm thêm dải đăng ten vào cái áo

    (hàng hải) cân bằng trọng tải (của tàu); xoay (buồm) theo hướng gió

    (thông tục) mắng mỏ, sửa cho một trận

    * nội động từ

    lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bên

    to trim away (off)

    cắt, xén, tỉa, gọt bớt (những phần thừa...)

    to trim up

    sửa sang quần áo cho gọn gàng; ăn mặc gọn gàng diêm dúa

  • trim

    (cơ học) độ chênh, góc chênh

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • trim

    * kinh tế

    cắt bớt

    san hàng

    sắp xếp lại hàng hóa trong tàu

    sắp xếp lại hàng hóa trong tàu, san hàng, cắt bớt

    sự chênh lệch giữa mớn nước mũi và lái

    * kỹ thuật

    chặt, cắt, xén

    dầm

    độ chênh

    độ mớn nước (của tàu)

    góc chênh

    hoàn thiện (mặt đường)

    làm sạch rìa xờm

    lấy gờ

    sự hoàn thiện

    sự trang trí

    vi chỉnh

    xây dựng:

    sự hoàn thiện, trang trí

    ô tô:

    sự trang trí xe

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • trim

    a state of arrangement or appearance

    in good trim

    Synonyms: trimness

    attitude of an aircraft in flight when allowed to take its own orientation

    cutting down to the desired size or shape

    Synonyms: trimming, clipping

    decorate, as with ornaments

    trim the christmas tree

    trim a shop window

    balance in flight by regulating the control surfaces

    trim an airplane

    be in equilibrium during a flight

    The airplane trimmed

    decorate (food), as with parsley or other ornamental foods

    Synonyms: garnish, dress

    adjust (sails on a ship) so that the wind is optimally used

    Similar:

    trimming: a decoration or adornment on a garment

    the trimming on a hat

    the trim on a shirt

    Synonyms: passementerie

    pare: remove the edges from and cut down to the desired size

    pare one's fingernails

    trim the photograph

    trim lumber

    reduce: cut down on; make a reduction in

    reduce your daily fat intake

    The employer wants to cut back health benefits

    Synonyms: cut down, cut back, trim down, trim back, cut, bring down

    snip: cultivate, tend, and cut back the growth of

    dress the plants in the garden

    Synonyms: clip, crop, lop, dress, prune, cut back

    shave: cut closely

    trim my beard

    spare: thin and fit

    the spare figure of a marathon runner

    a body kept trim by exercise

    shipshape: of places; characterized by order and neatness; free from disorder

    even the barn was shipshape

    a trim little sailboat

    Synonyms: well-kept

    clean-cut: neat and smart in appearance

    a clean-cut and well-bred young man

    the trig corporal in his jaunty cap

    a trim beard

    Synonyms: trig

    tailored: severely simple in line or design

    a neat tailored suit

    tailored curtains