clipping nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
clipping
/'klipiɳ/
* danh từ
sự cắt, sự xén
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bài báo cắt ra
mẩu cắt ra
* tính từ
sắc
nhanh
(từ lóng) cừ, tuyệt, chiến
to come in clipping time
đến rất đúng giờ
clipping
(Tech) xén, cắt
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
clipping
* kinh tế
bài báo cắt ra
* kỹ thuật
sự cắt
sự cắt xén
sự hạn chế
sự xén
sự xén bớt
xén
cơ khí & công trình:
mẩu (cắt ra)
sự cắt rìa (xờm)
sự sửa mép
xây dựng:
mẩu báo
điện lạnh:
sự xén đỉnh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
clipping
an excerpt cut from a newspaper or magazine
he searched through piles of letters and clippings
Synonyms: newspaper clipping, press clipping, cutting, press cutting
Similar:
trim: cutting down to the desired size or shape
Synonyms: trimming
clip: the act of clipping or snipping
Synonyms: snip
nip: sever or remove by pinching or snipping
nip off the flowers
Synonyms: nip off, clip, snip, snip off
trot: run at a moderately swift pace
clip: attach with a clip
clip the papers together
Antonyms: unclip
snip: cultivate, tend, and cut back the growth of
dress the plants in the garden
Synonyms: clip, crop, trim, lop, dress, prune, cut back
clip: terminate or abbreviate before its intended or proper end or its full extent
My speech was cut short
Personal freedom is curtailed in many countries