trot nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
trot
/trɔt/
* danh từ
nước kiệu
to ride the horse at a steady trot: cưỡi ngựa đi nước kiệu đều
to put a horse to the trot: bắt ngựa chạy nước kiệu
sự chuyển động nhanh; sự bận rộn
to be on the trot: bận, bận rộn
to keep someone on the trot: bắt ai làm hết việc này đến việc nọ
em bé mới tập đi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bản dịch đối chiếu
(nghĩa bóng) mụ
old trot: mụ già
* ngoại động từ
cho đi nước kiệu, bắt đi nước kiệu
to trot a horse: bắt ngựa đi nước kiệu
to trot someone off his legs: bắt ai chạy cho mệt lử
chạy nước kiệu được
to trot two miles: chạy nước kiệu được hai dặm
* nội động từ
đi nước kiệu (ngựa)
chạy lóc cóc; chạy lon ton
to trot out
cho (ngựa) đi diễu
(thông tục) trưng bày, khoe, phô trương
to trot out one's knowledge: phô trương kiến thức của mình
to trot out a new hat: khoe cái mũ mới
Từ điển Anh Anh - Wordnet
trot
a gait faster than a walk; diagonally opposite legs strike the ground together
run at a moderately swift pace
ride at a trot
cause to trot
She trotted the horse home
Similar:
jog: a slow pace of running
Synonyms: lope
trotskyite: radicals who support Trotsky's theory that socialism must be established throughout the world by continuing revolution
Synonyms: Trotskyist
pony: a literal translation used in studying a foreign language (often used illicitly)
Synonyms: crib