crib nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

crib nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm crib giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của crib.

Từ điển Anh Việt

  • crib

    /krib/

    * danh từ

    giường cũi (của trẻ con)

    lều, nhà nhỏ; nhà ở

    máng ăn (cho súc vật)

    (ngôn ngữ nhà trường) bài dịch để quay cóp

    (thông tục) sự ăn cắp văn

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thùng (đựng muối, ngô...)

    cái đó (để đơm cá)

    giàn gỗ (đỡ thành giếng, hầm mỏ...) ((cũng) crib work)

    to crack a crib

    (xem) crack

    * ngoại động từ

    nhốt chặt, giam kín

    làm máng ăn (cho chuồng bò...)

    (ngôn ngữ nhà trường) quay, cóp

    ăn cắp căn

    làm giàn gỗ (đỡ thành giếng, hầm mỏ...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • crib

    baby bed with high sides made of slats

    Synonyms: cot

    a bin or granary for storing grains

    the cards discarded by players at cribbage

    use a crib, as in an exam

    take unauthorized (intellectual material)

    line with beams or planks

    crib a construction hole

    Similar:

    pony: a literal translation used in studying a foreign language (often used illicitly)

    Synonyms: trot

    cribbage: a card game (usually for two players) in which each player is dealt six cards and discards one or two