garnish nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

garnish nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm garnish giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của garnish.

Từ điển Anh Việt

  • garnish

    /'gɑ:niʃ/

    * danh từ

    (như) garnishing

    (nghĩa bóng) nét hoa mỹ (văn)

    * ngoại động từ

    bày biện hoa lá (lên món ăn)

    to garnish a fish dish with slices of lemon: bày biện những lát chanh lên đĩa cá

    trang hoàng, tô điểm

    (pháp lý) gọi đến hầu toà

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • garnish

    * kinh tế

    hoa lá trang trí

    * kỹ thuật

    mẫu trang trí

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • garnish

    something (such as parsley) added to a dish for flavor or decoration

    any decoration added as a trimming or adornment

    Similar:

    garnishee: take a debtor's wages on legal orders, such as for child support

    His employer garnished his wages in order to pay his debt

    trim: decorate (food), as with parsley or other ornamental foods

    Synonyms: dress