garnishee nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
garnishee nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm garnishee giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của garnishee.
Từ điển Anh Việt
garnishee
* danh từ
(từ Pháp, nghĩa Pháp) người phải hầu toà
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
garnishee
* kinh tế
con nợ thứ ba (nhận được lệnh sai áp)
người bị sai áp
người thứ ba bị sai áp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
garnishee
a wage earner who is served with a garnishment
take a debtor's wages on legal orders, such as for child support
His employer garnished his wages in order to pay his debt
Synonyms: garnish