trimmer nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

trimmer nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm trimmer giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của trimmer.

Từ điển Anh Việt

  • trimmer

    /'trimə/

    * danh từ

    người sắp xếp, người thu dọn, người sửa sang

    máy xén; kéo tỉa (cây...)

    thợ trang sức

    (kiến trúc) mảnh gỗ đỡ rầm

    (hàng hải) người xếp lại hàng trong hầm tàu

    (thông tục) người lừng chừng đợi thời; người lựa gió theo chiều

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • trimmer

    * kinh tế

    máy xén

    người thao tác công đoạn sản phẩm

    người vệ sinh con thịt

    * kỹ thuật

    chiết áp tinh chỉnh

    đà khung sàn

    gối đỡ dầm

    kéo xén

    máy bạt ba via

    máy cắt mép

    máy sửa gờ

    tấm đầu cột

    thanh giằng

    xây dựng:

    cuốn đỡ khung nhẹ

    gối đỡ cuốn

    thợ trang trí

    điện lạnh:

    điện trở tinh chỉnh

    điện:

    tụ điện tinh chỉnh

    tụ tinh chỉnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • trimmer

    a machine that trims timber

    capacitor having variable capacitance; used for making fine adjustments

    Synonyms: trimming capacitor

    joist that receives the end of a header in floor or roof framing in order to leave an opening for a staircase or chimney etc.

    Synonyms: trimmer joist

    Similar:

    pruner: a worker who thins out and trims trees and shrubs

    untouched by the pruner's axe

    spare: thin and fit

    the spare figure of a marathon runner

    a body kept trim by exercise

    Synonyms: trim

    shipshape: of places; characterized by order and neatness; free from disorder

    even the barn was shipshape

    a trim little sailboat

    Synonyms: trim, well-kept

    clean-cut: neat and smart in appearance

    a clean-cut and well-bred young man

    the trig corporal in his jaunty cap

    a trim beard

    Synonyms: trig, trim

    tailored: severely simple in line or design

    a neat tailored suit

    tailored curtains

    Synonyms: trim