rum nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
rum nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rum giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rum.
Từ điển Anh Việt
rum
/rʌm/
* danh từ
rượu rum
rượu mạnh
* tính từ
(từ lóng) kỳ quặc, kỳ dị
a rum fellow: một gã kỳ quặc
nguy hiểm, khó chơi
a rum customer: một thằng cha nguy hiểm khó chơi, một con vật nguy hiểm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
rum
liquor distilled from fermented molasses
Similar:
rummy: a card game based on collecting sets and sequences; the winner is the first to meld all their cards
curious: beyond or deviating from the usual or expected
a curious hybrid accent
her speech has a funny twang
they have some funny ideas about war
had an odd name
the peculiar aromatic odor of cloves
something definitely queer about this town
what a rum fellow
singular behavior
Từ liên quan
- rum
- rump
- rumba
- rumen
- rumex
- rummy
- rumor
- rumble
- rummer
- rumour
- rumple
- rumpus
- rum row
- rum-tum
- rumania
- rumansh
- rumbler
- rummage
- rumness
- rumohra
- rumored
- rumpled
- rum baba
- rum nose
- rumanian
- rumbling
- ruminant
- ruminate
- rumoured
- rum sling
- ruminator
- rumminess
- rumrunner
- rum cherry
- rum-runner
- ruminantia
- rumination
- ruminative
- rump roast
- rump steak
- rump-steak
- rum-blossom
- rumble seat
- rumbustious
- rumormonger
- rumpus room
- rum cocktail
- ruminatively
- rummage sale
- rumourmonger