long nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

long nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm long giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của long.

Từ điển Anh Việt

  • long

    /lɔɳ/

    * tính từ

    dài (không gian, thời gian); xa, lâu

    a long journey: một cuộc hành trình dài

    to live a long life: sống lâu

    kéo dài

    a one-month long leave: thời gian nghỉ phép (kéo dài) một tháng

    cao; nhiều, đáng kể

    a long price: giá cao

    for long years: trong nhiều năm

    a long family: gia đình đông con

    dài dòng, chán

    what a long speech!: bài nói sao mà dài dòng thế!

    quá, hơn

    a long hundred: (thương nghiệp) một trăm hai mươi

    chậm, chậm trễ, lâu

    don't be long: đừng chậm nhé

    to bid a farewell

    tạm biệt trong một thời gian dài

    to draw the long bow

    (xem) bow

    to have a long arm

    mạnh cánh có thế lực

    to have a long face

    mặt dài ra, chán nản, buồn xỉu

    to have a long head

    linh lợi; láu lỉnh; nhìn xa thấy rộng

    to have a long tongue

    hay nói nhiều

    to have a long wind

    trường hơi, có thể chạy lâu mà không nghỉ; có thể nói mãi mà không mệt

    to make a long arm

    với tay ai (để lấy cái gì)

    to make a long nose

    vẫy mũi chế giễu

    to take long views

    biết nhìn xa nghĩ rộng; nhìn thấu được vấn đề

    in the long run

    sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc

    of long standing

    có từ lâu đời

    one's long home

    (xem) home

    * danh từ

    thời gian lâu

    before long: không bao lâu, chẳng bao lâu

    it is long since I heard of him: đã từ lâu tôi không được tin gì của anh ta

    (thông tục) vụ nghỉ hè

    the long and the short of it

    tóm lại; tất cả vấn đề thâu tóm lại, nói gọn lại

    * phó từ

    lâu, trong một thời gian dài

    you can stay here as long as you like: anh có thể ở lại đây bao lâu tuỳ theo ý thích

    suốt trong cả một khoảng thời gian dài

    all day long: suốt ngày

    all one's life long: suốt đời mình

    (+ ago, after, before, since) lâu, đã lâu, từ lâu

    that happened long ago: việc đó xảy ra đã từ lâu

    I knew him long before I knew: tôi biết nó từ lâu trước khi biết anh

    so long!

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tạm biệt!

    so long as

    as long as

    miễn là, chỉ cần, với điều kiện là

    chừng nào mà

    to be long

    (+ động tính từ hiện tại) mãi mới

    to be long finding something: mãi mới tìm ra cái gì

    * nội động từ

    nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước

    I long to see him: tôi nóng lòng được gặp nó

    I long for you letter: tôi mong mỏi thư anh

  • long

    dài // kéo dài

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • long

    primarily temporal sense; being or indicating a relatively great or greater than average duration or passage of time or a duration as specified

    a long life

    a long boring speech

    a long time

    a long friendship

    a long game

    long ago

    an hour long

    Antonyms: short

    primarily spatial sense; of relatively great or greater than average spatial extension or extension as specified

    a long road

    a long distance

    contained many long words

    ten miles long

    Antonyms: short

    of relatively great height

    a race of long gaunt men"- Sherwood Anderson

    looked out the long French windows

    holding securities or commodities in expectation of a rise in prices

    is long on coffee

    a long position in gold

    Antonyms: short

    (of speech sounds or syllables) of relatively long duration

    the English vowel sounds in `bate', `beat', `bite', `boat', `boot' are long

    Antonyms: short

    involving substantial risk

    long odds

    having or being more than normal or necessary:"long on brains"

    in long supply

    for an extended time or at a distant time

    a promotion long overdue

    something long hoped for

    his name has long been forgotten

    talked all night long

    how long will you be gone?

    arrived long before he was expected

    it is long after your bedtime

    for an extended distance

    Similar:

    hanker: desire strongly or persistently

    Synonyms: yearn

    retentive: good at remembering

    a retentive mind

    tenacious memory

    Synonyms: recollective, tenacious

    Antonyms: unretentive

    farseeing: planning prudently for the future

    large goals that required farsighted policies

    took a long view of the geopolitical issues

    Synonyms: farsighted, foresighted, foresightful, prospicient, longsighted