kin nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
kin nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm kin giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của kin.
Từ điển Anh Việt
kin
/kin/
* danh từ
dòng dõi, dòng họ, gia đình
to come of good kin: sinh ra ở một gia đình tốt
bà con thân thiết, họ hàng
to be near of kin: là bà con gần
* tính từ vị ngữ
có họ là bà con thân thích
we are kin: chúng tôi có họ với nhau
to be kin to someone: có họ với ai, là bà con thân thích với ai
Từ điển Anh Anh - Wordnet
kin
a person having kinship with another or others
he's kin
he's family
Synonyms: kinsperson, family
group of people related by blood or marriage
Synonyms: kin group, kinship group, kindred, clan, tribe
Similar:
akin: related by blood
Synonyms: blood-related, cognate, consanguine, consanguineous, consanguineal
Từ liên quan
- kin
- kina
- kind
- kine
- king
- kink
- kino
- kinda
- kinin
- kinky
- kinase
- kincob
- kindle
- kindly
- kinema
- kingly
- kinsey
- kintal
- kinchin
- kind of
- kindled
- kindler
- kindred
- kinesis
- kinetic
- kinfolk
- kingcup
- kingdom
- kinglet
- kingpin
- kink up
- kinkily
- kinless
- kinship
- kinsman
- kindling
- kindness
- kinesics
- kinetics
- king nut
- king pin
- king rod
- kingbird
- kingbolt
- kingfish
- kingklip
- kinglike
- kingpost
- kingship
- kingston