kin nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

kin nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm kin giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của kin.

Từ điển Anh Việt

  • kin

    /kin/

    * danh từ

    dòng dõi, dòng họ, gia đình

    to come of good kin: sinh ra ở một gia đình tốt

    bà con thân thiết, họ hàng

    to be near of kin: là bà con gần

    * tính từ vị ngữ

    có họ là bà con thân thích

    we are kin: chúng tôi có họ với nhau

    to be kin to someone: có họ với ai, là bà con thân thích với ai

Từ điển Anh Anh - Wordnet