kindly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

kindly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm kindly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của kindly.

Từ điển Anh Việt

  • kindly

    /'kaindli/

    * tính từ

    tử tế, tốt bụng

    a kindly hear: một tấm lòng tốt

    thân ái, thân mật

    dễ chịu (khí hậu...)

    (từ cổ,nghĩa cổ) gốc ở, vốn sinh ở

    a kindly Scott: một người gốc ở Ê-cốt

    * phó từ

    tử tế, ân cần

    thân ái

    to speak kindly: nói một cách thân ái

    vui lòng, làm ơn (xã giao hoặc mỉa)

    will (would) you kindly tell me the time?: xin ông vui lòng cho biết bây giờ mấy giờ?

    dễ dàng, tự nhiên; lấy làm vui thích

    to take kindly to one's duties: bắt tay vào nhiệm vụ một cách dễ dàng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • kindly

    pleasant and agreeable

    a kindly climate

    kindly breeze

    in a kind manner or out of kindness

    He spoke kindly to the boy

    she kindly overlooked the mistake

    Antonyms: unkindly

    Similar:

    charitable: showing or motivated by sympathy and understanding and generosity

    was charitable in his opinions of others

    kindly criticism

    a kindly act

    sympathetic words

    a large-hearted mentor

    Synonyms: benevolent, sympathetic, good-hearted, openhearted, large-hearted