sympathetic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sympathetic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sympathetic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sympathetic.

Từ điển Anh Việt

  • sympathetic

    /,simpə'θətik/

    * tính từ

    thông cảm; đồng tình

    sympathetic strike: cuộc bãi công tỏ sự đồng tình, cuộc bãi công ủng hộ

    sympathetic pain: sự đau lây

    đầy tình cảm, biểu lộ tình cảm, thân ái

    sympathetic heart: trái tim đầy tình cảm

    sympathetic words: những lời lẽ biểu lộ tình cảm

    (sinh vật học) giao cảm

    sympathetic nerve: dây thần kinh giao cảm

    * danh từ

    (sinh vật học) dây thần kinh giao cảm; hệ giao cảm

    người dễ xúc cảm

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • sympathetic

    * kỹ thuật

    đồng cảm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sympathetic

    of or relating to the sympathetic nervous system

    sympathetic neurons

    sympathetic stimulation

    expressing or feeling or resulting from sympathy or compassion or friendly fellow feelings; disposed toward

    sympathetic to the students' cause

    a sympathetic observer

    a sympathetic gesture

    Antonyms: unsympathetic

    (of characters in literature or drama) evoking empathic or sympathetic feelings

    the sympathetic characters in the play

    Synonyms: appealing, likeable, likable

    Antonyms: unsympathetic

    having similar disposition and tastes

    with their many similar tastes, he found her a most sympathetic companion

    Similar:

    charitable: showing or motivated by sympathy and understanding and generosity

    was charitable in his opinions of others

    kindly criticism

    a kindly act

    sympathetic words

    a large-hearted mentor

    Synonyms: benevolent, kindly, good-hearted, openhearted, large-hearted

    harmonic: relating to vibrations that occur as a result of vibrations in a nearby body

    sympathetic vibration