unsympathetic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

unsympathetic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm unsympathetic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của unsympathetic.

Từ điển Anh Việt

  • unsympathetic

    /' n,simp ' etik/

    * tính từ

    không thông cm, không động lòng thưng

    khô khan, l nh đạm, vô tình

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • unsympathetic

    not sympathetic or disposed toward

    unsympathetic officialdom

    people unsympathetic to the revolution

    his dignity made him seem aloof and unsympathetic

    Antonyms: sympathetic

    (of characters in literature or drama) tending to evoke antipathetic feelings

    all the characters were peculiarly unsympathetic

    Synonyms: unappealing, unlikeable, unlikable

    Antonyms: sympathetic

    Similar:

    closed: not having an open mind

    a closed mind unreceptive to new ideas

    unkindly: lacking in sympathy and kindness

    unkindly ancts

    disagreeable: not agreeing with your tastes or expectations

    found the task disagreeable and decided to abandon it

    a job temperamentally unsympathetic to him