kink nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

kink nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm kink giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của kink.

Từ điển Anh Việt

  • kink

    /kiɳk/

    * danh từ

    nút, chỗ thắt nút; chỗ xoắn (ở dây, dây cáp...)

    sự lệch lạc (về tư tưởng, tính nết...)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tính lập dị; tính đỏng đảnh

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái mắc mớ gây khó khăn cho công việc

    chứng vẹo cổ

    * động từ

    thắt nút; xoắn lại (dây...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • kink

    a sharp bend in a line produced when a line having a loop is pulled tight

    Synonyms: twist, twirl

    a person with unusual sexual tastes

    an eccentric idea

    a difficulty or flaw in a plan or operation

    there are still a few kinks to iron out

    Similar:

    crick: a painful muscle spasm especially in the neck or back (`rick' and `wrick' are British)

    Synonyms: rick, wrick

    crimp: curl tightly

    crimp hair

    Synonyms: crape, frizzle, frizz, kink up

    curl: form a curl, curve, or kink

    the cigar smoke curled up at the ceiling

    Synonyms: curve