kinked demand curve nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

kinked demand curve nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm kinked demand curve giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của kinked demand curve.

Từ điển Anh Việt

  • Kinked demand curve

    (Econ) Đường cầu gấp khúc.

    + Dựa trên giả thuyết rằng trong các thị trường có đặc điểm độc quyền nhóm, sự phụ thuộc lẫn nhau buộc các doanh nghiệp phải tin rằng giảm giá xuống dưới mức hiện hành sẽ bị các đối thủ làm theo, nhưng tình hình đó sẽ không diễn ra đối với trường hợp tăng giá.