crimp nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

crimp nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm crimp giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của crimp.

Từ điển Anh Việt

  • crimp

    /krimp/

    * danh từ

    sự dụ dỗ đi lính; người dụ dỗ đi làm tàu

    to put a crimp in (into)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngăn cản, thọc gậy bánh xe

    * ngoại động từ

    dụ dỗ (ai) đi lính; dụ dỗ (ai) đi làm tàu

    gấp nếp (tờ giấy), ép thành nếp; uốn quăn, uốn làn sóng (tóc, miếng tôn, , ,)

    to crimp the hair: uốn tóc

    rạch khía (lên miếng thịt tươi hay miếng cá tươi)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • crimp

    * kinh tế

    khía

    rạch

    * kỹ thuật

    chun

    gấp mép

    gấp nếp

    làm gợn sóng

    làm nhàu

    nếp gấp

    nếp gợn

    nếp nhăn

    quăn

    sự gấp nếp

    sự quăn

    uốn

    uốn mép

    uốn nếp

    uốn sóng

    xếp nếp

    cơ khí & công trình:

    gập nếp

    mép uốn

    mí

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • crimp

    someone who tricks or coerces men into service as sailors or soldiers

    Synonyms: crimper

    a lock of hair that has been artificially waved or curled

    make ridges into by pinching together

    Synonyms: pinch

    curl tightly

    crimp hair

    Synonyms: crape, frizzle, frizz, kink up, kink

    Similar:

    fold: an angular or rounded shape made by folding

    a fold in the napkin

    a crease in his trousers

    a plication on her blouse

    a flexure of the colon

    a bend of his elbow

    Synonyms: crease, plication, flexure, bend