cognate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
cognate
/'kɔgneit/
* tính từ
cùng họ hàng; (Ê-cốt) có họ về đằng mẹ
cùng gốc, cùng nguồn, cùng một tổ tiên
English and German are cognate languages: tiếng Anh và tiếng Đức là những thứ tiếng cùng gốc
cùng bản chất tương tự
* danh từ
vật cùng nguồn gốc
bà con gần, họ hàng gần; (Ê-cốt) bà con về đằng mẹ
(ngôn ngữ học) từ cùng gốc (với từ khác)
cognate
(Tech) tương tự, cùng gốc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
cognate
a word is cognate with another if both derive from the same word in an ancestral language
Synonyms: cognate word
having the same ancestral language
cognate languages
Similar:
blood relation: one related by blood or origin; especially on sharing an ancestor with another
Synonyms: blood relative, sib
connate: related in nature
connate qualities
akin: related by blood
Synonyms: blood-related, consanguine, consanguineous, consanguineal, kin