kinetic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
kinetic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm kinetic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của kinetic.
Từ điển Anh Việt
kinetic
/kai'netik/
* tính từ
(thuộc) động lực; do động lực
kinetic energy: động năng
(thuộc) động lực học
kinetic
động lực
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
kinetic
* kỹ thuật
động học
động lực
Từ điển Anh Anh - Wordnet
kinetic
relating to the motion of material bodies and the forces associated therewith
kinetic energy
characterized by motion
modern dance has been called kinetic pantomime
Similar:
energizing: supplying motive force
the complex civilization of which Rome was the kinetic center"- H.O.Taylor
Synonyms: energising
Từ liên quan
- kinetic
- kinetics
- kineticist
- kinetic art
- kinetically
- kinetic head
- kinetic heat
- kinetic ataxia
- kinetic energy
- kinetic moment
- kinetic system
- kinetic theory
- kinetic tremor
- kinetic friction
- kinetic pressure
- kinetic quantity
- kinetic stability
- kinetics analysis
- kinetic or kinetic
- kinetic separation
- kinetic energy head
- kinetic temperature
- kinetic vacuum pump
- kinetics of particle
- kinetic energy density
- kinetic isotope effect
- kinetic theory of heat
- kinetic theory of gases
- kinetic theory of matter
- kinetic spectrophotometry
- kinetically-induce buoyancy
- kinetic energy released mass
- kinetic energy, eidetic energy
- kinetics of mechanical systems
- kinetic coefficient of friction
- kinetic energy release in matter
- kinetic oiliness testing machine
- kinetics internet protocol (kip)