kingpin nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

kingpin nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm kingpin giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của kingpin.

Từ điển Anh Việt

  • kingpin

    /'kiɳpin/

    * danh từ

    (như) kingbolt

    (nghĩa bóng) trụ cột, nòng cốt, nhân vật chính

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • kingpin

    the most important person in a group or undertaking

    Synonyms: top banana, bigwig

    Similar:

    kingbolt: bolt that provides a steering joint in a motor vehicle

    Synonyms: swivel pin

    headpin: the front bowling pin in the triangular arrangement of ten pins