kinship nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

kinship nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm kinship giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của kinship.

Từ điển Anh Việt

  • kinship

    /'kinʃip/

    * danh từ

    mối quan hệ họ hàng

    sự giống nhau về tính chất

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • kinship

    (anthropology) relatedness or connection by blood or marriage or adoption

    Synonyms: family relationship, relationship

    Similar:

    affinity: a close connection marked by community of interests or similarity in nature or character

    found a natural affinity with the immigrants

    felt a deep kinship with the other students

    anthropology's kinship with the humanities