relationship nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
relationship
/ri'leiʃnʃip/
* danh từ
mối quan hệ, mối liên hệ
the relationship between the socialist countries is based on proletarian internationalism: quan hệ giữa các nước xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở chủ nghĩa quốc tế vô sản
sự giao thiệp
to be in relationship with someone: đi lại giao thiệp với ai
tình thân thuộc, tình họ hàng
the relationship by blood: tình họ hàng ruột thịt
relationship
hệ thức, liên hệ, sự quan hệ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
relationship
* kinh tế
mối quan hệ
sự quan hệ
sự tương quan
* kỹ thuật
mối quan hệ
mối tương quan
quan hệ
sự liên hệ
sự phụ thuộc
sự tương quan
điện lạnh:
hệ thức
Từ điển Anh Anh - Wordnet
relationship
a relation between people; (`relationship' is often used where `relation' would serve, as in `the relationship between inflation and unemployment', but the preferred usage of `relationship' is for human relations or states of relatedness)
the relationship between mothers and their children
Synonyms: human relationship
a state of connectedness between people (especially an emotional connection)
he didn't want his wife to know of the relationship
a state involving mutual dealings between people or parties or countries
Similar:
kinship: (anthropology) relatedness or connection by blood or marriage or adoption
Synonyms: family relationship