affinity nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
affinity
/ə'finiti/
* danh từ
mối quan hệ, sự giống nhau về cấu trúc (giữa các loài vật, cây cỏ, ngôn ngữ)
sự giống nhau về tính tình
quan hệ thân thuộc với họ nhà vợ, quan hệ thân thuộc với họ nhà chồng
sự thu hút, sự hấp dẫn, sự lôi cuốn; sự đồng cảm
sự ham thích
to have an affinity for something: ham thích ham thích cái gì
(hoá học) ái lực
chemical affinity: ái lực hoá học
affinity
phép biến đổi afin
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
affinity
* kỹ thuật
ái lực
độ dính bám
toán & tin:
phép biến đổi affin
phép biến đổi afin
xây dựng:
tính đồng dạng
tính tương tự
Từ điển Anh Anh - Wordnet
affinity
(immunology) the attraction between an antigen and an antibody
(anthropology) kinship by marriage or adoption; not a blood relationship
Antonyms: consanguinity
(biology) state of relationship between organisms or groups of organisms resulting in resemblance in structure or structural parts
in anatomical structure prehistoric man shows close affinity with modern humans
Synonyms: phylogenetic relation
a close connection marked by community of interests or similarity in nature or character
found a natural affinity with the immigrants
felt a deep kinship with the other students
anthropology's kinship with the humanities
Synonyms: kinship
the force attracting atoms to each other and binding them together in a molecule
basic dyes have an affinity for wool and silk
Synonyms: chemical attraction
inherent resemblance between persons or things
a natural attraction or feeling of kinship
an affinity for politics
the mysterious affinity between them
James's affinity with Sam