gall nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gall nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gall giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gall.

Từ điển Anh Việt

  • gall

    /gɔ:l/

    * danh từ

    mật

    túi mật

    chất đắng; vị đắng

    (nghĩa bóng) nỗi cay đắng, mối hiềm oán

    the gall of life: nỗi cay đắng ở đời

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự trơ tráo; sự láo xược

    to have the gall to do something: dám trơ tráo làm việc gì, dám mặt dạn máy dày làm việc gì

    gall and wormwood

    cái đáng căm ghét

    sự hằn học

    a pen dipped in gall

    ngòi bút châm biếm cay độc

    * danh từ

    (thực vật học) mụn cây, vú lá

    vết sầy da, chỗ trượt da (ở ngựa...)

    chỗ trơ trụi (ở cánh đồng...)

    sự xúc phạm, sự chạm (lòng tự ái...)

    * động từ

    làm sầy da, làm trượt da

    làm phiền, làm khó chịu; xúc phạm lòng tự ái

    to gall somebody with one's remarks: xúc phạm lòng tự ái của ai vì những nhận xét của mình

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • gall

    * kinh tế

    chất đắng

    mật

    túi mật

    vị đắng

    * kỹ thuật

    bọt

    mật

    y học:

    nốt, mụn cây, vú lá

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gall

    a skin sore caused by chafing

    abnormal swelling of plant tissue caused by insects or microorganisms or injury

    irritate or vex

    It galls me that we lost the suit

    Synonyms: irk

    Similar:

    saddle sore: an open sore on the back of a horse caused by ill-fitting or badly adjusted saddle

    resentment: a feeling of deep and bitter anger and ill-will

    Synonyms: bitterness, rancor, rancour

    bile: a digestive juice secreted by the liver and stored in the gallbladder; aids in the digestion of fats

    crust: the trait of being rude and impertinent; inclined to take liberties

    Synonyms: impertinence, impudence, insolence, cheekiness, freshness

    chafe: become or make sore by or as if by rubbing

    Synonyms: fret