galley nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
galley nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm galley giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của galley.
Từ điển Anh Việt
galley
/'gæli/
* danh từ
(sử học) thuyến galê (sàn thấp, chạy bằng buồm và chèo, thường do nô lệ hoặc tù nhân chèo)
(hàng hải) bếp (ở dưới tàu)
(ngành in) khay (để sắp chữ)
(the galley) lao dịch, những công việc khổ sai
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
galley
* kỹ thuật
băng in thử
bát chữ
bè
bếp dưới tàu/trên máy bay
bông in thử
giao thông & vận tải:
bếp (tàu thủy)
khoang bếp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
galley
a large medieval vessel with a single deck propelled by sails and oars with guns at stern and prow; a complement of 1,000 men; used mainly in the Mediterranean for war and trading
(classical antiquity) a crescent-shaped seagoing vessel propelled by oars
the kitchen area for food preparation on an airliner
the area for food preparation on a ship
Synonyms: ship's galley, caboose, cookhouse