comb nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

comb nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm comb giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của comb.

Từ điển Anh Việt

  • comb

    /koum/

    * danh từ

    cái lược

    a rake (large-tooth, dressing) comb: lượt thưa

    a small-tooth: lượt bí

    (nghành dệt) bàn chải len

    lỗ tổ ong

    mào (gà)

    cock's comb: mào gà

    đỉnh, chóp, ngọn đầu (núi, sóng...)

    (nghĩa bóng) tính kiêu ngạo

    to cut someone's comb: làm cho ai mất kiêu ngạo, làm cho ai cụt vòi

    * ngoại động từ

    chải (tóc, len, ngựa...)

    (nghĩa bóng) lùng, sục

    * nội động từ

    nổi cuồn cuộn, dập dồn (sóng)

    to comb out

    chải cho hết rối, gỡ (tóc)

    lùng sục, bắt bớ, ráp (những người tình nghi...)

    thải, thải hồi (những thứ, những người không cần thiết)

    (thông tục) vét sạch (người để đưa ra mặt trận; hàng trong kho...)

    to comb somebody's hair for him

    (xem) hair

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • comb

    a flat device with narrow pointed teeth on one edge; disentangles or arranges hair

    the fleshy red crest on the head of the domestic fowl and other gallinaceous birds

    Synonyms: cockscomb, coxcomb

    any of several tools for straightening fibers

    ciliated comb-like swimming plate of a ctenophore

    the act of drawing a comb through hair

    his hair needed a comb

    Synonyms: combing

    straighten with a comb

    comb your hair

    search thoroughly

    They combed the area for the missing child

    Synonyms: ransack

    smoothen and neaten with or as with a comb

    comb your hair before dinner

    comb the wool

    Synonyms: comb out, disentangle