chap nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

chap nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm chap giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của chap.

Từ điển Anh Việt

  • chap

    /tʃæp/

    * danh từ

    (thông tục) thằng, thằng cha

    a funny chap: thằng cha buồn cười

    người bán hàng rong ((cũng) chap man)

    hullo! old chap!

    chào ông tướng!

    * danh từ ((cũng) chop)

    (số nhiều) hàm (súc vật); má

    hàm dưới; má lợn (làm đồ ăn)

    (số nhiều) hàm ê tô, hàm kìm

    to lick one's chaps

    nhép miệng thèm thuồng; nhép miệng ngon lành

    * danh từ

    ((thường) số nhiều) chỗ nứt nẻ

    * động từ

    làm nứt nẻ, nứt nẻ, nẻ

    drought chaps the field: hạn hán làm ruộng nứt nẻ

    feet chap: chân bị nẻ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • chap

    * kỹ thuật

    đập

    đường nứt

    giã

    kẽ nứt

    khe

    khe nứt

    nứt

    rạn

    vết rạn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • chap

    a boy or man

    that chap is your host

    there's a fellow at the door

    he's a likable cuss

    he's a good bloke

    Synonyms: fellow, feller, fella, lad, gent, blighter, cuss, bloke

    a crack in a lip caused usually by cold

    (usually in the plural) leather leggings without a seat; joined by a belt; often have flared outer flaps; worn over trousers by cowboys to protect their legs

    crack due to dehydration

    My lips chap in this dry weather

    Similar:

    crevice: a long narrow depression in a surface

    Synonyms: cranny, crack, fissure