sneak nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sneak nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sneak giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sneak.

Từ điển Anh Việt

  • sneak

    /sni:k/

    * danh từ

    người hay vụng trộm, người hay lén lút, người hay ném đá giấu tay; người đáng khinh, người hẹn hạ

    (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) đứa hớt lẻo, đức mách lẻo

    (thể dục,thể thao) bóng đi sát mặt đất (crickê)

    * nội động từ

    trốn, lén

    to sneak off (away): trốn đi, lén đi

    to sneak in: lẻn vào

    (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) mách lẻo

    * ngoại động từ

    (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) ăn cắp, xoáy

    mang lén, đưa lén

    to sneak out of

    lén lút lẩn tránh (công việc...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet