sneak nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
sneak
/sni:k/
* danh từ
người hay vụng trộm, người hay lén lút, người hay ném đá giấu tay; người đáng khinh, người hẹn hạ
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) đứa hớt lẻo, đức mách lẻo
(thể dục,thể thao) bóng đi sát mặt đất (crickê)
* nội động từ
trốn, lén
to sneak off (away): trốn đi, lén đi
to sneak in: lẻn vào
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) mách lẻo
* ngoại động từ
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) ăn cắp, xoáy
mang lén, đưa lén
to sneak out of
lén lút lẩn tránh (công việc...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sneak
a person who is regarded as underhanded and furtive and contemptible
to go stealthily or furtively
..stead of sneaking around spying on the neighbor's house
Synonyms: mouse, creep, pussyfoot
put, bring, or take in a secretive or furtive manner
sneak a look
sneak a cigarette
Similar:
prowler: someone who prowls or sneaks about; usually with unlawful intentions
Synonyms: stalker
fink: someone acting as an informer or decoy for the police
Synonyms: snitch, snitcher, stoolpigeon, stool pigeon, stoolie, sneaker, canary
pilfer: make off with belongings of others
Synonyms: cabbage, purloin, pinch, abstract, snarf, swipe, hook, filch, nobble, lift
slip: pass on stealthily
He slipped me the key when nobody was looking
furtive: marked by quiet and caution and secrecy; taking pains to avoid being observed
a furtive manner
a sneak attack
stealthy footsteps
a surreptitious glance at his watch
Synonyms: sneaky, stealthy, surreptitious