passive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

passive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm passive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của passive.

Từ điển Anh Việt

  • passive

    /'pæsiv/

    * tính từ

    bị động, thụ động

    to remain passive: ở trong thế bị động

    tiêu cực

    passive resistance: sự kháng cự tiêu cực

    (ngôn ngữ học) bị động

    passive voice: dạng bị động

    không phải trả lãi (nợ)

    passive debt: nợ không phải trả lãi

    * danh từ

    (ngôn ngữ học) dạng bị động

  • passive

    bị động; (thống kê) không có phần trăm

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • passive

    * kinh tế

    tiền (thu nhập hay thua lỗ) thụ động

    * kỹ thuật

    áp lực bị động

    bị động

    trơ

    vô công

    toán & tin:

    không có phần trăm

    điện lạnh:

    không nguồn

    y học:

    thụ động, bị động

    điện:

    tính thụ động

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • passive

    lacking in energy or will

    Much benevolence of the passive order may be traced to a disinclination to inflict pain upon oneself"- George Meredith

    Synonyms: inactive

    Antonyms: active

    peacefully resistant in response to injustice

    passive resistance

    Synonyms: peaceful

    expressing that the subject of the sentence is the patient of the action denoted by the verb

    academics seem to favor passive sentences

    Antonyms: active

    Similar:

    passive voice: the voice used to indicate that the grammatical subject of the verb is the recipient (not the source) of the action denoted by the verb

    `The ball was thrown by the boy' uses the passive voice

    `The ball was thrown' is an abbreviated passive

    Antonyms: active voice