pall nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pall nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pall giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pall.

Từ điển Anh Việt

  • pall

    /pɔ:l/

    * danh từ

    vải phủ quan tài

    áo bào (giáo hoàng, tổng giám mục)

    (nghĩa bóng) vật che phủ, áo khoác, màn phủ

    a pall of darkness: màn đêm

    * ngoại động từ

    làm ngán, làm phát ngấy (vì quá nhàm)

    * nội động từ

    trở thành nhạt nhẽo vô vị (vì quá nhàm)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • pall

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    áo khoác

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pall

    burial garment in which a corpse is wrapped

    Synonyms: shroud, cerement, winding-sheet, winding-clothes

    become less interesting or attractive

    Synonyms: dull

    cover with a pall

    cause to become flat

    pall the beer

    lose strength or effectiveness; become or appear boring, insipid, or tiresome (to)

    the course palled on her

    Similar:

    chill: a sudden numbing dread

    curtain: hanging cloth used as a blind (especially for a window)

    Synonyms: drape, drapery, mantle

    daunt: cause to lose courage

    dashed by the refusal

    Synonyms: dash, scare off, frighten off, scare away, frighten away, scare

    cloy: cause surfeit through excess though initially pleasing

    Too much spicy food cloyed his appetite

    die: lose sparkle or bouquet

    wine and beer can pall

    Synonyms: become flat

    tire: lose interest or become bored with something or somebody

    I'm so tired of your mother and her complaints about my food

    Synonyms: weary, fatigue, jade