mantle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

mantle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mantle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mantle.

Từ điển Anh Việt

  • mantle

    /'mæntl/

    * danh từ

    áo khoác, áo choàng không tay

    (nghĩa bóng) cái che phủ, cái che đậy

    măng sông đèn

    (giải phẫu) vỏ nâo, vỏ đại não

    (động vật học) áo (của động vật thân mềm)

    * ngoại động từ

    choàng, phủ khăn choàng

    che phủ, che đậy, bao bọc

    * nội động từ

    sủi bọt, có váng (nước, rượu)

    xông lên mặt (máu); đỏ ửng lên (mặt)

    face mantled with blushes: mặt đỏ ửng lên

    blushes mantled on one's cheeks: má đỏ ửng lên

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • mantle

    * kỹ thuật

    áo

    bao

    đoạn ống

    lớp

    lớp áo

    lớp ốp mặt

    lớp phủ

    nắp

    ống

    vỏ

    vỏ bọc

    vỏ mỏng

    cơ khí & công trình:

    măngsông đèn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • mantle

    the cloak as a symbol of authority

    place the mantle of authority on younger shoulders

    United States baseball player (1931-1997)

    Synonyms: Mickey Mantle, Mickey Charles Mantle

    the layer of the earth between the crust and the core

    (zoology) a protective layer of epidermis in mollusks or brachiopods that secretes a substance forming the shell

    Synonyms: pallium

    spread over a surface, like a mantle

    cover like a mantle

    The ivy mantles the building

    Similar:

    blanket: anything that covers

    there was a blanket of snow

    mantel: shelf that projects from wall above fireplace

    in Britain they call a mantel a chimneypiece

    Synonyms: mantelpiece, mantlepiece, chimneypiece

    curtain: hanging cloth used as a blind (especially for a window)

    Synonyms: drape, drapery, pall

    cape: a sleeveless garment like a cloak but shorter