pallium nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
pallium nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pallium giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pallium.
Từ điển Anh Việt
pallium
/'pæliəm/
* danh từ, số nhiều pallia /'pæliə/
áo bào (tổng giám mục)
áo choàng rộng (đặc biệt của người đàn ông Hy-lạp)
(động vật học) áo (của động vật thân mềm)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
pallium
* kỹ thuật
y học:
vỏ đại não
Từ điển Anh Anh - Wordnet
pallium
(Roman Catholic Church) vestment consisting of a band encircling the shoulders with two lappets hanging in front and back
cloak or mantle worn by men in ancient Rome
Similar:
cerebral cortex: the layer of unmyelinated neurons (the grey matter) forming the cortex of the cerebrum
Synonyms: cerebral mantle, cortex
mantle: (zoology) a protective layer of epidermis in mollusks or brachiopods that secretes a substance forming the shell