weary nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

weary nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm weary giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của weary.

Từ điển Anh Việt

  • weary

    /'wiəri/

    * tính từ

    mệt, mệt mỏi, rã rời, mệt lử

    weary in body and mind: mệt mỏi cả thể xác lẫn tinh thần

    chán, ngấy, chán ngắt

    to be weary of someone's complaints: chán về những lời than phiền của người nào

    * ngoại động từ

    làm cho mỏi mệt

    làm cho chán ngắt

    * nội động từ

    trở nên mệt, mệt

    to weary for

    mong mỏi

    to weary for love: tương tư

    to weary of

    chán

    to weary of doing something: chán không muốn làm gì

Từ điển Anh Anh - Wordnet