golden rule nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
golden rule nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm golden rule giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của golden rule.
Từ điển Anh Việt
Golden rule
(Econ) Nguyên tắc vàng; Quy tắc vàng.
+ Con đường tăng trưởng tối ưu đưa ra mức tiêu dùng đầu người là bền vững và tối đa trong một nền kinh tế.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
golden rule
any important rule
the golden rule of teaching is to be clear
a command based on Jesus' words in the Sermon on the Mount
Whatsoever ye would that men do unto you, do you even so unto them" (Matthew 7:12)
Từ liên quan
- golden
- goldeneye
- goldenrod
- golden age
- golden boy
- golden cup
- golden fig
- golden pea
- goldenbush
- goldenseal
- golden ager
- golden calf
- golden club
- golden fern
- golden gate
- golden glow
- golden gram
- golden mean
- golden mole
- golden rain
- golden rule
- golden seal
- golden star
- golden algae
- golden aster
- golden calla
- golden chain
- golden eagle
- golden horde
- golden larch
- golden oldie
- golden potto
- golden stars
- golden state
- golden syrup
- golden years
- golden-brown
- golden-green
- golden fleece
- golden oriole
- golden plover
- golden pothos
- golden shiner
- golden spleen
- golden thread
- golden wattle
- golden willow
- golden yarrow
- golden-shower
- golden-yellow