eye nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

eye nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm eye giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của eye.

Từ điển Anh Việt

  • eye

    /ai/

    * danh từ

    mắt, con mắt

    (thực vật học) mắt (trên củ khoai tây)

    lỗ (kim, xâu dây ở giày...)

    vòng, thòng lọng (dây); vòng mắt (ở đuôi công); điểm giữa (đích tập bắn)

    sự nhìn, thị giác

    cách nhìn, con mắt

    to view with a jaundiced eye: nhìn bằng con mắt ghen tức

    cách nhìn, sự đánh giá

    to have a good eye for: đánh giá cao, coi tọng

    sự chú ý, sự theo dõi

    to have one's eye on; to keep an eye on: để ý, theo dõi

    sự sáng suốt

    to open one's eyes: đã mở mắt ra, đã sáng mắt ra

    all my eye [and Betty martin]

    chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lý

    an eye for an eye

    ăn miếng trả miếng

    to be all eyes

    nhìn chằm chằm

    to be up to the eyes in

    ngập đầu (công việc, nợ nần)

    to be very much in the public eye

    là người có tai mắt trong thiên hạ

    to cast sheep's eyes

    (xem) sheep

    to catch the speaker's eye

    được chủ tịch (nghị viện) trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu

    to clap (set) one's eyes on

    nhìn

    eyes front!

    (xem) front

    eyes left!

    (quân sự) nhìn bên trái!

    eyes right!

    (quân sự) nhìn bên phải!

    the eye of day

    mặt trời

    to give on eye to someone

    theo dõi ai; trông nom ai

    to give an eye to someone

    theo dõi ai; trông nom ai

    to give the glad eye to somebody

    (xem) glad

    to have an eye for

    có con mắt tinh đời về, rất tinh tế

    to have an eye to something

    lấy cái gì làm mục đích

    to have an eye to everything

    chú ý từng li từng tí

    to have eyes at the back of one's head

    có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy

    to have one's eye well in at shooting

    mắt tinh bắn giỏi

    his eyes arr bigger than his belly

    no bụng đói con mắt

    if you had half an eye

    nếu anh không mù, nếu anh không đần độn

    in the eyes of

    theo sự đánh giá của, theo con mắt của

    in the eye of the law

    đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật pháp

    in the eye of the wind

    ngược gió

    in the mind's eye

    trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trước

    to lose an eye

    mù một mắt

    to make eyes

    liếc mắt đưa tình

    to make someone open his eyes

    làm ai trố mắt nhìn (vì ngạc nhiên)

    my eye(s)!

    ồ lạ nhỉ!

    to maked eye

    mắt thường (không cần đeo kính)

    to see eye to eye with somebody

    đồng ý với ai

    to see with half an eye

    trông thấy ngay

    to throw dust in somebody's eyes

    (xem) dust

    under the eye of somebody

    dưới sự giám sát của ai

    where are your eyes?

    thong manh à?, mắt để ở đâu?

    to wipe somwone's eys

    (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai

    with an eye to something

    nhằm cái gì

    * ngoại động từ

    nhìn quan sát, nhìn trừng trừng

  • eye

    mắt || nhìn, xem

    electric (al) e. con mắt điện; quang tử

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • eye

    the organ of sight

    Synonyms: oculus, optic

    good discernment (either visually or as if visually)

    she has an eye for fresh talent

    he has an artist's eye

    attention to what is seen

    he tried to catch her eye

    a small hole or loop (as in a needle)

    the thread wouldn't go through the eye

    look at

    Synonyms: eyeball

    Similar:

    center: an area that is approximately central within some larger region

    it is in the center of town

    they ran forward into the heart of the struggle

    they were in the eye of the storm

    Synonyms: centre, middle, heart