bird nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

bird nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm bird giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bird.

Từ điển Anh Việt

  • bird

    /bə:d/

    * danh từ

    con chim

    (thông tục) gã, thằng cha

    a queer bird: thằng cha kỳ dị

    (từ lóng) cô gái

    a bird in the bush

    điều mình không biết; điều không chắc chắn có

    birds of a feather

    những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc

    birds of a feather flock together

    (tục ngữ) ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

    a bird in the hand

    vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn

    a bird in the hand is worth two in the bush

    (tục ngữ) không nên thả mồi bắt bóng

    bird of ill omen

    người mang tin xấu

    người không may, người gặp vận rủi

    bird of passage

    chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó

    bird of peace

    chim hoà bình, bồ câu

    to get the bird

    bị huýt sáo, bị la ó

    bị đuổi đi

    to give someone the bird

    huýt sáo ai, la ó ai

    đuổi ai, tống cổ ai đi

    to kill two birds with one stone

    một công đôi việc

    little bird

    người báo tin vô danh

    old bird

    (xem) old

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • bird

    * kinh tế

    chim

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • bird

    warm-blooded egg-laying vertebrates characterized by feathers and forelimbs modified as wings

    the flesh of a bird or fowl (wild or domestic) used as food

    Synonyms: fowl

    watch and study birds in their natural habitat

    Synonyms: birdwatch

    Similar:

    dame: informal terms for a (young) woman

    Synonyms: doll, wench, skirt, chick

    boo: a cry or noise made to express displeasure or contempt

    Synonyms: hoot, Bronx cheer, hiss, raspberry, razzing, razz, snort

    shuttlecock: badminton equipment consisting of a ball of cork or rubber with a crown of feathers

    Synonyms: birdie, shuttle