hoot nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hoot nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hoot giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hoot.

Từ điển Anh Việt

  • hoot

    /hu:t/

    * danh từ

    tiếng cú kêu

    tiếng thét, tiếng huýt (phản đối, chế giễu...)

    tiếng còi (ô tô, còi hơi...)

    don't care a hoot

    (từ lóng) đếch cần, cóc cần

    not worth a hoot

    không đáng một trinh

    * nội động từ

    kêu (cú)

    la hét, huýt sáo, huýt còi (phản đối, chế giễu...)

    rúc lên (còi ô tô...)

    * ngoại động từ

    la hét phản đối; huýt sáo chế giễu

    to hoot someone out (off, away): huýt sáo (la hét) đuổi ai đi

    to hoot someone down: huýt sáo (la hét) không cho ai nói, huýt sáo (la hét) bắt ai phải im

    * thán từ

    (như) hoots

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hoot

    a loud raucous cry (as of an owl)

    to utter a loud clamorous shout

    the toughs and blades of the city hoot and bang their drums, drink arak, play dice, and dance

    utter the characteristic sound of owls

    Similar:

    boo: a cry or noise made to express displeasure or contempt

    Synonyms: Bronx cheer, hiss, raspberry, razzing, razz, snort, bird

    damn: something of little value

    his promise is not worth a damn

    not worth one red cent

    not worth shucks

    Synonyms: darn, red cent, shit, shucks, tinker's damn, tinker's dam