damn nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

damn nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm damn giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của damn.

Từ điển Anh Việt

  • damn

    /dæm/

    * danh từ

    lời nguyền rủa, lời chửi rủa

    chút, tí, ít

    I don't care a damn

    (xem) care

    not worth a damn

    chẳng đáng nửa đồng, chẳng đáng một trinh

    * ngoại động từ

    chê trách, chỉ trích; kết tội

    to damn someone's character: chỉ trích tính nết của ai

    to damn with feint praise: làm bộ khen để chỉ trích chê bai

    chê, la ó (một vở kịch)

    làm hại, làn nguy hại; làm thất bại

    đày địa ngục, bắt chịu hình phạt đời đời, đoạ đày

    nguyền rủa, chửi rủa

    I'll be damned if I know: tớ mà biết thì tớ cứ chết (thề)

    damn him!: thằng khốn kiếp!, thằng chết tiệt, quỷ tha ma bắt nó đi!

    damn it!; damn your!; damn your eyesdamn: đồ trời đánh thánh vật!, quỷ tha ma bắt mày đi!, đồ khốn kiếp!

    damn your impudence!: liệu hồn cái đồ xấc láo!

    * nội động từ

    nguyền rủa, chửi rủa

Từ điển Anh Anh - Wordnet