shuttle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

shuttle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm shuttle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của shuttle.

Từ điển Anh Việt

  • shuttle

    /'ʃʌtl/

    * danh từ

    con thoi

    động từ

    qua lại như con thoi; làm cho qua lại như con thoi

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • shuttle

    public transport that consists of a bus or train or airplane that plies back and forth between two points

    bobbin that passes the weft thread between the warp threads

    travel back and forth between two points

    Similar:

    shuttlecock: badminton equipment consisting of a ball of cork or rubber with a crown of feathers

    Synonyms: bird, birdie