tired nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tired nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tired giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tired.

Từ điển Anh Việt

  • tired

    /'taiəd/

    * tính từ

    mệt, mệt mỏi, nhọc

    to be tired out; to be tired to death: mệt chết được

    chán

    to be tired of doing the same things: chán ngấy làm những việc như nhau

    to grow tired of: phát chán về, phát chán vì

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • tired

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    mệt

Từ điển Anh Anh - Wordnet