tab nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tab nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tab giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tab.

Từ điển Anh Việt

  • tab

    /tæb/

    * danh từ

    tai, đầu, vạt, dải (đính vào một vật gì)

    tab of shoe-lace: sắt bịt đầu dây giày

    tab of coat: dải áo

    nhãn (dán trên hàng hoá)

    (quân sự) phù hiệu cổ áo

    (thông tục) sự tính toán; sự kiểm tra

    to keep tab(s) on: kiểm tra, kiểm soát (sổ sách chi tiêu...); theo dõi

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • tab

    * kinh tế

    bản kiểm kê tiền trả

    mẫu băng

    nhãn (dán trên hàng hóa)

    phiếu tính tiền

    sự kiểm tra

    sự tính toán

    * kỹ thuật

    nêm

    nhãn (hàng hóa)

    mấu

    quai

    then

    vấu

    vấu đỡ

    toán & tin:

    cữ đích

    cữ dừng

    điện tử & viễn thông:

    phiếu danh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tab

    a short strip of material attached to or projecting from something in order to facilitate opening or identifying or handling it

    pull the tab to open the can

    files with a red tab will be stored separately

    the collar has a tab with a button hole

    the filing cards were organized by cards having indexed tabs

    Similar:

    check: the bill in a restaurant

    he asked the waiter for the check

    Synonyms: chit

    yellow journalism: sensationalist journalism

    Synonyms: tabloid

    tab key: the key on a typewriter or a word processor that causes a tabulation

    pill: a dose of medicine in the form of a small pellet

    Synonyms: lozenge, tablet