prop nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

prop nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm prop giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của prop.

Từ điển Anh Việt

  • prop

    /prop/

    * danh từ

    (ngôn ngữ nhà trường) (từ lóng), (viết tắt) của proposition, mệnh đề

    (hàng không) (từ lóng) (viết tắt) của propeller

    (sân khấu), (từ lóng), (viết tắt) của property, đồ dùng sân khấu (trang trí, phục trang, dàn cảnh...)

    * danh từ

    cái chống, nạng chống

    (nghĩa bóng) người chống đỡ, người đứng mũi chịu sào; cột trụ

    the prop and stay of the home: cột trụ trong gia đình

    (số nhiều) cẳng chân

    * ngoại động từ

    chống, chống đỡ; đỡ lên, đỡ dựng lên

    to prop a ladder [up] against the wall: dựng thang dựa vào tường

    (+ up) (nghĩa bóng) làm chỗ dựa cho, chống đỡ cho, đứng mũi chịu sào cho, làm cột trụ cho (một tổ chức, một gia đình...)

    * nội động từ

    đứng sững lại (ngựa)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • prop

    * kỹ thuật

    cột

    đỡ

    gia cố

    giá đỡ

    hệ chống đỡ

    néo

    thanh giằng

    trụ chống

    trụ đỡ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • prop

    a support placed beneath or against something to keep it from shaking or falling

    Similar:

    property: any movable articles or objects used on the set of a play or movie

    before every scene he ran down his checklist of props

    airplane propeller: a propeller that rotates to push against air

    Synonyms: airscrew

    prop up: support by placing against something solid or rigid

    shore and buttress an old building

    Synonyms: shore up, shore