properly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

properly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm properly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của properly.

Từ điển Anh Việt

  • properly

    /properly/

    * phó từ

    đúng, chính xác

    properly speaking: nói cho đúng

    (thông tục) hoàn toàn đích đáng, ra trò, hết sức

    this puzzled him properly: điều đó làm cho nó bối rối hết sức

    đúng đắn, đúng mức, thích hợp, hợp thức, hợp lệ, chỉnh

    behave properly: hãy cư xử cho đúng mức

  • properly

    một cách đúng đắn, thực sự

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • properly

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    một các đúng đắn

    một cách đúng đắn

    thật sự

    thực sự

Từ điển Anh Anh - Wordnet