decently nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
decently nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm decently giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của decently.
Từ điển Anh Việt
decently
/'di:sntli/
* phó từ
đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh
to dress decently: ăn mặc đứng đắn tề chỉnh
lịch sự, tao nhã, có ý tứ
kha khá, tươm tất
tử tế, tốt
to treat somebody decently: đối đãi tử tế với ai
Từ điển Anh Anh - Wordnet
decently
in a decent manner
they don't know how to dress decently
Antonyms: indecently
Similar:
properly: in the right manner
please do your job properly!
can't you carry me decent?
Synonyms: decent, in good order, right, the right way
Antonyms: improperly