propose nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
propose
/propose/
* ngoại động từ
đề nghị, đề xuất, đưa ra
to propose a course of action: đề xuất một đường lối hành động
to propose a motion: đưa ra một kiến nghị
to propose a change: đề nghị một sự thay đổi
lấy làm mục đích; đặt ra, đề ra (làm mục đích)
the object I propose to myself: mục đích tôi đề ra cho bản thân
đề nghị nâng cốc chúc, đề nghị uống mừng
to propose someone's health: đề nghị nâng cốc chúc sức khoẻ ai
to propose a toast: đề nghị nâng cốc chúc mừng (sức khoẻ ai...)
tiến cử, đề cử
to propose a candidate: đề cử một người ra ứng cử
cầu (hôn)
to propose mariage to someone: cầu hôn ai
có ý định, dự định, trù định
to propose to go tomorrow; to propose going tomorrow: dự định đi ngày mai
* nội động từ
có ý định, dự định, trù định
cầu hôn
to propose to someone: cầu hôn ai
man proposes, God disposes
(xem) disposes
propose
đề nghị
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
propose
* kỹ thuật
đề nghị
Từ điển Anh Anh - Wordnet
propose
make a proposal, declare a plan for something
the senator proposed to abolish the sales tax
ask (someone) to marry you
he popped the question on Sunday night
she proposed marriage to the man she had known for only two months
The old bachelor finally declared himself to the young woman
Synonyms: declare oneself, offer, pop the question
Similar:
project: present for consideration, examination, criticism, etc.
He proposed a new plan for dealing with terrorism
She proposed a new theory of relativity
aim: propose or intend
I aim to arrive at noon
nominate: put forward; nominate for appointment to an office or for an honor or position
The President nominated her as head of the Civil Rights Commission